THÔNG SỐ KỸ THUẬT
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Kích thước:
Gấp lại (không có cánh quạt): 148×94×64 mm (D×R×C)
Mở ra (có cánh quạt): 298×373×101 mm (D×R×C)
Trọng lượng cất cánh: < 249 g
Tốc độ đi lên tối đa:
5 m/s (Chế độ S)
5 m/s (Chế độ N)
3 m/s (Chế độ C)
Tốc độ xuống tối đa:
5 m/s (Chế độ S)
5 m/s (Chế độ N)
3 m/s (Chế độ C)
Tốc độ ngang tối đa (ở mực nước biển, không có gió):
16 m/s (Chế độ S)
12 m/s (Chế độ N)
12 m/s (Chế độ C)
Tốc độ ngang tối đa tùy thuộc vào các hạn chế cục bộ động. Luôn tuân thủ luật pháp và quy định của địa phương khi bay.
Độ cao cất cánh tối đa:
Với Pin bay thông minh DJI Mini 4 Pro: 4000 m
Với Pin bay thông minh DJI Mini 3 Series Plus*: 3000 m
Tăng trọng lượng máy bay có thể ảnh hưởng đến lực đẩy khi bay. Khi máy bay đang sử dụng Pin bay thông minh Plus, không lắp thêm tải trọng như bộ phận bảo vệ cánh quạt hoặc phụ kiện của bên thứ ba để tránh lực đẩy bị giảm.
* Pin bay thông minh Plus không được bán ở Châu Âu.
Thời gian bay tối đa:
34 phút (với pin bay thông minh)
45 phút (với pin bay thông minh Plus)
Thời gian lơ lững tối đa:
30 phút (với pin bay thông minh)
39 phút (với pin bay thông minh Plus)
Khoảng cách bay tối đa:
18 km (với Pin bay thông minh và được đo khi bay ở tốc độ 40,7 km/giờ trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển)
25 km (với Pin bay thông minh Plus* và được đo khi bay ở tốc độ 44,3 km/giờ trong môi trường không có gió ở độ cao 20 mét so với mực nước biển)
Khả năng chống tốc độ gió tối đa: 10,7 ms
Nhiệt độ hoạt động: -10° đến 40° C (14° đến 104° F)
Hệ thống vệ tinh dẫn đường toàn cầu: GPS + GLONASS + Galileo
Phạm vi chính xác khi lơ lững:
Dọc:
±0,1 m (có định vị bằng thị giác)
±0,5 m (có định vị bằng GNSS)
Ngang:
±0,1 m (có định vị bằng thị giác)
±0,5 m (có định vị bằng GNSS)
Lưu trữ nội bộ: 2 GB
Thẻ nhớ microSD được đề xuất:
Thẻ nhớ SanDisk Extreme PRO 32GB V30 U3 A1 microSDHC
Lexar 1066x 64GB V30 U3 A2 microSDXC
Lexar 1066x 128GB V30 U3 A2 microSDXC
Lexar 1066x 256GB V30 U3 A2 microSDXC
Lexar 1066x 512GB V30 U3 A2 microSDXC
Kingston Canvas GO! Plus 64GB V30 U3 A2 microSDXC Kingston Canvas
GO! Plus 128GB V30 U3 A2 microSDXC
Kingston Canvas React Plus 64GB V90 U3 A1 microSDXC
Kingston Canvas React Plus 128GB V90 U3 A1 microSDXC
Kingston Canvas React Plus 256GB V90 U3 A1 microSDXC
Samsung EVO Plus 512GB V30 U3 A2 microSDXC
Cảm biến:
CMOS 1/1,3 inch, Điểm ảnh hiệu dụng: 48 MP
Ống kính:
FOV: 82,1°
Định dạng tương đương: 24 mm
Khẩu độ: f/1.7
Tiêu cự: 1 m đến ∞
Phạm vi ISO:
Video
Bình thường và Chuyển động chậm:
100-6400 (Bình thường)
100-1600 (D-Log M)
100-1600 (HLG)
Đêm:
100-12800 (Bình thường)
Ảnh
12 MP: 100-6400
48 MP: 100-3200
Tốc độ màn trập điện tử:
Ảnh 12MP: 1/16000-2 giây (2,5-8 giây để mô phỏng phơi sáng lâu)
Ảnh 48MP: 1/8000-2 giây
Kích thước ảnh tối đa: 8064×6048
Chế độ chụp ảnh tĩnh:
Chụp đơn: 12 MP và 48 MP
Chụp liên tục:
12 MP, 3/5/7 khung hình
48 MP, 3/5 khung hình
Tự động phơi sáng nhiều lần (AEB):
12 MP, 3/5/7 khung hình ở bước 0,7 EV
48 MP, 3/5 khung hình ở bước 0,7 EV
Hẹn giờ:
12 MP, 2/3/5/7/10/15/20/30/60s
48 MP, 5/7/10/15/20/30/60s
Tốc độ bit video tối đa: H.264/H.265: 150Mbps
Định dạng ảnh: JPEG/DNG (RAW)
Định dạng video: MP4 (MPEG-4 AVC/H.264, HEVC/H.265)
Thu phóng:
Ảnh 12MP: 1-3x
4K: 1-3x
FHD: 1-4x
Chế độ màu:
Bình thường:
8-bit 4:2:0 (H.264/H.265)
HLG/D-Log M:
10-bit 4:2:0 (H.265)
Độ phân giải Video:
H.264/H.265
4K: 3840×2160@24/25/30/48/50/60/100*fps
FHD: 1920×1080@24/25/30/48/50/60/100*/200*fps
* Tốc độ khung hình ghi. Video tương ứng phát dưới dạng video chuyển động chậm. 4K/100fps và HLG/D-Log M chỉ hỗ trợ mã hóa H.265.
Loại cảm biến:
Hệ thống quan sát hai mắt đa hướng, bổ sung thêm cảm biến hồng ngoại 3D ở phía dưới máy bay
Phía trước:
Phạm vi đo lường: 0,5-18 m
Phạm vi phát hiện: 0,5-200 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Phía sau:
Phạm vi đo: 0,5-15 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 12 m/s
FOV: Ngang 90°, Dọc 72°
Hướng lên:
Phạm vi đo: 0,5-15 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 5 m/s
FOV: Trước và sau 72°, Trái và phải 90°
Hướng xuống:
Phạm vi đo: 0,3-12 m
Tốc độ cảm biến hiệu quả: Tốc độ bay ≤ 5 m/s
FOV: Trước và sau 106°, Trái và Phải 90°
Cảm biến hồng ngoại 3D:
Phạm vi đo: 0,1-8 m (độ phản xạ > 10%)
FOV: Trước và sau 60°, Trái và phải 60°
Môi trường hoạt động:
Tiến, lùi, trái, phải và lên trên:
Bề mặt có hoa văn dễ nhận biết và đủ ánh sáng (lux > 15)
Xuống dưới:
Bề mặt có hoa văn dễ nhận biết, độ phản xạ khuếch tán > 20% (ví dụ: tường, cây cối, người) và đủ ánh sáng (lux > 15)
Ổn định: Gimbal cơ học 3 trục (nghiêng, lăn, xoay)
Phạm vi cơ học:
Nghiêng: -135° đến 80°
Lăn: -135° đến 45°
Xoay ngang: -30° đến 30°
Phạm vi điều khiển:
Nghiêng: -90° đến 60°
Lăn: -90° hoặc 0°
Tốc độ điều khiển tối đa (nghiêng): 100°/s
Phạm vi rung góc: ±0,01°
Hệ thống truyền video: O4
Chất lượng xem trực tiếp:
Bộ điều khiển từ xa:
Lên đến 1080p/60fps (khả dụng khi máy bay đang bay ở chế độ Ảnh hoặc Video)
Lên đến 1080p/30fps (khả dụng khi máy bay đang bay ở chế độ Video)
Lên đến 1080p/24fps (khả dụng khi máy bay đang ở chế độ chờ trên mặt đất)
Tần số hoạt động:
2,4000-2,4835 GHz
5,170-5,250 GHz
5,725-5,850 GHz
5,170-5,250 GHz chỉ có thể được sử dụng ở các quốc gia và khu vực được luật pháp và quy định địa phương cho phép.
Công suất truyền tải (EIRP):
2,4 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5,1 GHz:
< 23 dBm (CE)
5,8 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 30 dBm (SRRC)
< 14 dBm (CE)
Khoảng cách truyền tối đa (không bị nhiễu):
FCC: 20 km
CE: 10 km
SRRC: 10 km
MIC: 10 km
Đo trong môi trường ngoài trời không bị cản trở, không có nhiễu. Dữ liệu trên cho thấy phạm vi liên lạc xa nhất cho các chuyến bay một chiều, không khứ hồi theo từng tiêu chuẩn. Luôn chú ý đến lời nhắc RTH trong ứng dụng DJI Fly trong suốt chuyến bay của bạn.
Khoảng cách truyền tối đa (có nhiễu):
Nhiễu mạnh: cảnh quan đô thị, khoảng 1,5-4 km
Nhiễu trung bình: cảnh quan ngoại ô, khoảng 4-10 km
Nhiễu thấp: ngoại ô/bờ biển, khoảng 10-20 km
Dữ liệu được thử nghiệm theo tiêu chuẩn FCC trong môi trường không bị cản trở với nhiễu thông thường. Chỉ được sử dụng cho mục đích tham khảo và không đảm bảo khoảng cách truyền thực tế.
Tốc độ tải xuống tối đa:
O4:
10 MB/giây (với DJI RC-N2)
10 MB/giây (với DJI RC 2)
Wi-Fi 5: 30 MB/giây*
* Đo trong môi trường phòng thí nghiệm với ít nhiễu ở các quốc gia/khu vực hỗ trợ cả 2,4 GHz và 5,8 GHz, với cảnh quay được lưu vào bộ nhớ trong. Tốc độ tải xuống có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện thực tế.
Độ trễ thấp nhất:
Máy bay + Bộ điều khiển từ xa: khoảng 120 ms
Tùy thuộc vào môi trường thực tế và thiết bị di động.
Anten: 4 ăng ten, 2T4R
PIN
Pin tương thích:
Pin bay thông minh DJI Mini 4 Pro,
Pin bay thông minh DJI Mini 3 Series Plus
Loại Pin: Li-ion
Trọng lương Pin:
Pin bay thông minh: khoảng 77,9 g
Pin bay thông minh Plus: khoảng 121 g
Dung lượng Pin:
Pin bay thông minh: 2590 mAh
Pin bay thông minh Plus: 3850 mAh
Năng lượng Pin:
Pin bay thông minh: 18,96 Wh
Pin bay thông minh Plus: 28,4 Wh
Nhiệt độ sạc: 5° đến 40° C (41° đến 104° F)
Thời gian sạc:
Pin bay thông minh: 70 phút (với Bộ sạc USB-C 30W của DJI và pin được lắp vào máy bay)
58 phút (với Bộ sạc USB-C 30W của DJI và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)
Pin bay thông minh Plus: 101 phút (với Bộ sạc USB-C 30W của DJI và pin được lắp vào máy bay)
78 phút (với Bộ sạc USB-C 30W của DJI và pin được lắp vào Hub sạc hai chiều)
HỘP SẠC
Đầu vào:
5 V, 3 A
9 V, 3 A
12 V, 3 A
Đầu ra: USB-A: Điện áp tối đa: 5 V; Dòng điện tối đa: 2 A
Loại sạc: Ba cục pin được sạc theo trình tự.
Khả năng tương thích:
Pin bay thông minh DJI Mini 4 Pro,
Pin bay thông minh DJI Mini 3 Series/Pin bay thông minh Plus
Thời gian hoạt động tối đa:
Không sạc bất kỳ thiết bị di động nào: 6 giờ
Khi sạc thiết bị di động: 3,5 giờ
Kích thước thiết bị di động được hỗ trợ tối đa:
180×86×10 mm (D×R×C)
Thời gian sạc
2,5 giờ
Nhiệt độ hoạt động
-10° đến 40° C (14° đến 104° F)
Dung lượng pin
18,72 Wh (3,6 V, 2600 mAh × 2)
Loại sạc
Nên sử dụng bộ sạc 5V/2A.
Loại cổng thiết bị di động được hỗ trợ
Lightning, USB-C, Micro-USB
* Để sử dụng thiết bị di động có cổng Micro-USB, bạn cần phải sử dụng Cáp RC DJI RC-N1 (đầu nối Micro USB tiêu chuẩn), được bán riêng.
Tần số hoạt động truyền video
2,4000-2,4835 GHz
5,170-5,250 GHz
5,725-5,850 GHz
Công suất máy phát (EIRP)
2,4 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 20 dBm (CE/SRRC/MIC)
5,1 GHz:
< 23 dBm (CE)
5,8 GHz:
< 33 dBm (FCC)
< 14 dBm (CE)
< 30 dBm (SRRC)